Máy rà khuôn chính xác cao với kẹp hai tấm được thiết kế và phát triển dựa trên máy rà khuôn JM.
Thông qua việc sử dụng bốn xi lanh dầu được đặt ở vị trí cân đối gi úp hoàn thành tốt việc rà khuôn. Nhưng phía trên máy không có chỗ ngồi, nên chiều cao của máy được giảm bớt từ 15-25% so với máy rà khuôn dòng JM. Đây là một thiết bị lý tưởng với các nhà máy có chiều cao hạn chế.
Được trang bị một thiết bị khóa để đảm bảo an toàn khi vận hành, do đó ngay cả khi mất điện hoặc hỏng máy trong quá trình vận hành, thiết bị phanh sẽ giữ tấm khuôn lại và ngăn không cho nó tiếp tục chuyển động.
Thông tin phản hồi
Chọn kiểu dáng
Với áp suất khác nhau, chúng tôi cung cấp 4 loại máy từ 160T đến 600T, bao gồm thiết bị có kích thước khuôn tối thiểu chỉ 22 tấn, chiều cao 4m và chiều dài bàn máy 1,6m, do đó tăng tỷ lệ sử dụng ở những không gian nhỏ.
SX160YC-II
Công suất ép: 160 tấn
Công suất mở khuôn: 38 tấn
Công suất lật: 8 tấn
Công suất đẩy: 6.3 tấn
SX300YC-II
Công suất ép: 300 tấn
Công suất mở khuôn: 56 tấn
Công suất lật: 18 tấn
Công suất đẩy: 6.3 tấn
SX400YC-II
Công suất ép: 400 tấn
Công suất mở khuôn: 80 tấn
Công suất lật: 25 tấn
Công suất đẩy: 11.2 tấn
SX600YC-II
Công suất ép: 600 tấn
Công suất mở khuôn: 150 tấn
Công suất lật: 35 tấn
Công suất đẩy: 21.5 tấn
Kích thước lắp đặt
Thông số kỹ thuật
Dòng mẫu
SX160YC-Ⅱ
SX300YC-Ⅱ
SX400YC-Ⅱ
SX600YC-Ⅱ
Công suất ép
T
160
300
400
600
Công suất nâng của bàn máy trên
T
38
56
80
150
Công suất lật ngược của bàn máy trên
T
8
18
25
35
Công suất đẩy
T
6.3
6.3
11.2
21.5
Độ dày khuôn tối thiểu
mm
300
600
600
800
Độ dày khuôn tối đa
mm
1000
1600
2000
2800
Khoảng cách tối đa giữa hai bàn máy
mm
1700
2300
2700
3500
Độ lật của bàn máy trên
°
180
180
180
180
Kích thước bàn máy
mm
1600×1300
2000×1800
3000×2000
4000×2800
Tải trọng bàn máy
T
16
36
50
70
Hành trình di chuyển của bàn máy dưới
mm
3200
2750
4800
6800
Hành trình xả
mm
300
300
300
350
Công suất động cơ
kW
18.5
30
45
55
Kích thước khuôn tối thiểu (Dài×Rộng)
mm
460×690
600×750
810×780
2100×1015
Kích thước ngoài (dài×rộng×cao)
mm
6500×2790×4370
6010×5145×5850
8300×4480×6460
11250×5590×8500
Kích thước tổng thể (Khi không hoạt động)
mm
6500×2790×3610
6010×5145×4550
8300×4480×5130
8300×4480×5130
Trọng lượng
T
22
45
80
125
Lưu ý: Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
Đặc điểm
Được thiết kế với cấu trúc trụ dẫn hướng chắc chắn, cho phép đạt độ chính xác cao hơn trong quá trình đóng khuôn trong môi trường áp suất cao và điều chỉnh độ song song của trục lăn một cách thuận tiện.
Tất cả các chi tiết chuyển động đều được trang bị các ống bọc bằng đồng than chì dẫn hướng để vận hành không cần dầu và tự bôi trơn, giúp thiết bị sạch sẽ và thân thiện với môi trường.
Được trang bị chức năng kiểm tra phát hiện lỗi, hệ thống cảnh báo và chức năng bảo vệ khuôn áp suất thấp một cách thực tế và chắc chắn để nâng cao tính an toàn và hiệu suất trong công việc.
Được trang bị bàn máy dưới với các thiết bị định vị và nâng hạ có độ chính xác cao, nâng cao hiệu quả vận hành.
Có bốn xi lanh kẹp khuôn, phân bố lực đồng đều trong quá trình đóng khuôn ở áp suất cao và giảm thiểu hệ số biến dạng.
Sử dụng dải từ SIKO do Đức sản xuất để phát hiện chính xác vị trí của trục lăn chuyển động, đảm bảo cho kết quả chính xác.
Chiều cao máy giảm 15-25% so với dòng JM giải quyết được vấn đề của các nhà máy có chiều cao hạn chế, giúp tăng khả năng tận dụng không gian một cách tối ưu.
Thiết bị tùy chọn
Sử dụng mô tơ servo tùy chọn kèm theo để điều khiển có thể giúp giảm nhiệt độ dầu và mức tiêu thụ năng lượng của máy rà khuôn.
Các tấm khuôn từ được sử dụng kết nối với máy rà khuôn để đạt được sự thay đổi khuôn nhanh chóng và chính xác.
Chúng tôi cung cấp nhiều hệ thống kẹp thủy lực phù hợp với máy rà khuôn, giúp khách hàng có thể thay khuôn nhanh chóng và chính xác.