Quy trình lật khuôn
Chọn kiểu dáng
SXF-10
- Công suất lật: 10 tấn
- Kích thước bàn: 1400×1300 mm
- Chiều cao bàn: 740 mm
- Chiều cao trục chính: 490 mm
SXF-15
- Công suất lật: 15 tấn
- Kích thước bàn: 1600×1500 mm
- Chiều cao bàn: 740 mm
- Chiều cao trục chính: 490 mm
SXF-20
- Công suất lật: 20 tấn
- Kích thước bàn: 2000×1600 mm
- Chiều cao bàn: 870 mm
- Chiều cao trục chính: 610mm
SXF-30
- Công suất lật: 30 tấn
- Kích thước bàn: 2200×1800 mm
- Chiều cao bàn: 980 mm
- Chiều cao trục chính: 670mm
SXF-50
- Công suất lật: 50 tấn
- Kích thước bàn: 2500×2000 mm
- Chiều cao bàn: 1170 mm
- Chiều cao trục chính: 720 mm
SXF-70
- Công suất lật: 70 tấn
- Kích thước bàn: 3200×3200 mm
- Chiều cao bàn: 1530 mm
- Chiều cao trục chính: 1180 mm
Dòng máy | | SXF-10 | SXF-15 | SXF-20 | SXF-30 | SXF-50 | SXF-70 |
Công suất lật | T | 10 | 15 | 20 | 30 | 50 | 70 |
Kích thước bàn | mm | 1400×1300 | 1600×1500 | 2000×1600 | 2200×1800 | 2500×2000 | 3200×3200 |
Chiều cao bàn | mm | 740 | 740 | 870 | 980 | 1170 | 1530 |
Chiều cao trục chính | mm | 490 | 490 | 610 | 670 | 720 | 1180 |
Kích thước máy(dài×rộng×cao) | mm | 1910×1500 ×2040 | 2157×1600 ×2240 | 2360×2100 ×2470 | 2680×2300 ×2780 | 3000×2600 ×3170 | 4800×3300 ×4745 |
Năng lượng điện | kW | 4 | 5.5 | 7.5 | 11 | 22 | 22 |
Trọng lượng | T | 3.2 | 3.8 | 6.5 | 9.5 | 15.5 | 25.3 |
Lưu ý: Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
Đặc điểm
- Dễ vận hành, tiết kiệm đối đa về mặt nhân lực và diện tích sàn.
- Được nghiên cứu và sản xuất dựa trên kinh nghiệm hơn 15 năm trong lĩnh vực nghiên cứu và sản xuất khuôn máy của công ty chúng tôi.
- Mang lại hiệu quả cao và tối ưu về kinh tế.
Khách hàng Ấn Độ VALEO đang sử dụng sản phẩm
Sản phẩm liên quan